Ý nghĩa của từ skinship là gì:
skinship nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ skinship. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa skinship mình

1

140 Thumbs up   22 Thumbs down

skinship


Skinship thường được chỉ những couple trong các nhóm nhạc có hành động thân mật như ôm hoặc quàng vai,..v..v. Skinship vừa có thể dùng cho nam - nữ vừa có thể dùng cho nữ - nữ hoặc cũng có thể là nam - nam. Hiện nay skinship couple rất nổi nhất là ở k-pop
Đô - 2014-02-06

2

83 Thumbs up   39 Thumbs down

skinship


skinship là từ dùng để chỉ những cử chỉ thân mật động chạm lẫn nhau nhưng không phải là sàm sỡ
Skinship thường nói về những vũ điệu nhảy quyến rũ giữa nam và nữ với những động tác vũ đạo như ôm eo hay uốn éo bên cạnh bạn nhảy
gracehuong - 2013-07-29

3

42 Thumbs up   16 Thumbs down

skinship


Các bạn có thể thấy các ngôi sao K-POP hiện h hay thường bẹo má, choàng vai, vuốt tóc cho nhau... vâng, nó là skinship. Tất cả nhw bạn là shipper của một cặp nào đó sẽ hiểu được nhwx hành động này, nó thường được xảy ra giữa nam- nữ, nữ- nữ và nam- nam, nhw có vài bạn nghe được skinship cứ nghĩ là sàm sỡ công khai (Đm
Heo - 2016-07-31

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

skinship


Skinship là một từ dùng để ám chỉ sự tương tác bằng tiếp xúc ngoài da chứ không phải là lời nói. Skinship rất quan trọng với trẻ con, vì sau khi skinship tuyến yên trong não sẽ tiết ra hoocmon tình yêu (oxytocin), khi đó trẻ sẽ cảm thấy an toàn và tin cậy, chỉ số IQ cao hơn, kỹ năng xã hội tốt hơn... KHi người mẹ skinship với con không chỉ giúp ích cho con mà cũng giúp cho người mẹ giải tỏa căng thẳng và bực bội
nghĩa là gì - 2019-04-14

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

skinship


skinship là từ chỉ những hành động đụng chạm ( nắm tay,ôm,quàng vai,...) giữa những con ngừoi
Ẩn danh - 2019-06-04

6

0 Thumbs up   20 Thumbs down

skinship


skinship la mot chuoi hien tuonh sam so cong khai pho bien
Ẩn danh - 2017-05-14





<< shmily ban thường vụ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa