1 |
sinh tố Vitamin. | . Chất chứa nhiều vitamin. Nước sinh tố (nước hoa quả, dùng làm nước giải khát). Cối xay sinh tố (xay nước sinh tố).
|
2 |
sinh tốd. 1 Vitamin. 2 (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Chất chứa nhiều vitamin. Nước sinh tố (nước hoa quả, dùng làm nước giải khát). Cối xay sinh tố (xay nước sinh tố).. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
|
3 |
sinh tốd. 1 Vitamin. 2 (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Chất chứa nhiều vitamin. Nước sinh tố (nước hoa quả, dùng làm nước giải khát). Cối xay sinh tố (xay nước sinh tố).
|
4 |
sinh tốtên một loại đồ uống ở Việt Nam được chế biến bằng cách cho hoa quả (tùy loại sinh tố) cùng với sữa đặc hoặc sữa tười cùng với đường vào xay nhuyễn tùy loại sinh tố mà cho các loại hoa quả khác nhau như sinh tố bơ cho bơ, sinh tố mãng cầu cho mãng cầu...
|
5 |
sinh tố(Ít dùng) vitamin loại trái cây chứa nhiều sinh tố A chất chứa nhiều vitamin nước sinh tố sinh tố xoài máy xay sinh tố
|
6 |
sinh tốx. vitamin
|
7 |
sinh tốVitamin, hay sinh tố, là phân tử hữu cơ cần thiết ở lượng rất nhỏ cho hoạt động chuyển hoá bình thường của cơ thể sinh vật. Có nhiều loại vitamin và chúng khác nhau về bản chất hoá học lẫn tác dụng si [..]
|
8 |
sinh tốSinh tố là chỉ thức uống được chế biến từ các loại hoa quả tươi bằng cách xay nhuyễn với một vài muỗng cà phê sữa đặc có đường, đá vụn và trái cây tươi. Sinh tố là một nước uống bổ dưỡng giàu vitamin [..]
|
9 |
sinh tốTừ đồng nghĩa với từ Sinh tố là từ trái cây xây
|
<< mướn | mả >> |