1 |
mả1 d. 1 Chỗ chôn người chết, được đắp cao. 2 (kng.). Khả năng làm được việc gì đó hay xảy ra việc gì đó, được coi là do tác động của thế đất nơi có mồ mả tổ tiên, theo mê tín. Nhà này có mả phát tài.2 [..]
|
2 |
mả1 d. 1 Chỗ chôn người chết, được đắp cao. 2 (kng.). Khả năng làm được việc gì đó hay xảy ra việc gì đó, được coi là do tác động của thế đất nơi có mồ mả tổ tiên, theo mê tín. Nhà này có mả phát tài. 2 t. (thgt.). Tài, giỏi. Con mèo bắt chuột rất mả. Bắn mả thật.
|
3 |
mả(Khẩu ngữ) mộ bốc mả mồ yên mả đẹp Đồng nghĩa: mồ (Khẩu ngữ) khả năng làm được việc gì đó hay xảy ra việc gì đó, được coi là do tác động của thế [..]
|
4 |
mảMộ (đồng nghĩa:mồ, mả) là nơi người chết được chôn cất hay còn được hiểu theo là nơi người chết an nghỉ theo hình thức địa táng (chôn xuống đất).
|
5 |
mả Chỗ chôn người chết, được đắp cao. | Khả năng làm được việc gì đó hay xảy ra việc gì đó, được coi là do tác động của thế đất nơi có mồ mả tổ tiên, theo mê tín. | : ''Nhà này có '''mả''' phát tài.'' [..]
|
<< sinh tố | sang >> |