1 |
mà Hang ếch, hang của. | : ''Ép mình rón bước, ếch lui vào '''mà''' (Tản Đà)'' | Đại từ thay một danh từ đã nêu ở trên. | : ''Người '''mà''' anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi.'' | : ''Tôi muốn m [..]
|
2 |
mà1 dt Hang ếch, hang của: ép mình rón bước, ếch lui vào mà (Tản-đà).2 đt Đại từ thay một danh từ đã nêu ở trên: Người mà anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi; Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết mà ông [..]
|
3 |
mà1 dt Hang ếch, hang của: ép mình rón bước, ếch lui vào mà (Tản-đà). 2 đt Đại từ thay một danh từ đã nêu ở trên: Người mà anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi; Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết mà ông ấy đã phê bình. lt 1.Liên từ biểu thị sự đối lập giữa hai ý: To đầu dại (tng); Nghèo mà tự trọng. 2. Liên từ biểu thị sự không hợp lí: Nó dốt mà khôn [..]
|
4 |
màhang của một số loài như cua, ếch, lươn, v.v. ếch nằm mà mà cua Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là không phù hợp với điều vừa nói đến nó [..]
|
<< sôi | sít >> |