Ý nghĩa của từ mà là gì:
mà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mà mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Hang ếch, hang của. | : ''Ép mình rón bước, ếch lui vào '''mà''' (Tản Đà)'' | Đại từ thay một danh từ đã nêu ở trên. | : ''Người '''mà''' anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi.'' | : ''Tôi muốn m [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 dt Hang ếch, hang của: ép mình rón bước, ếch lui vào mà (Tản-đà).2 đt Đại từ thay một danh từ đã nêu ở trên: Người mà anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi; Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết mà ông [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 dt Hang ếch, hang của: ép mình rón bước, ếch lui vào mà (Tản-đà). 2 đt Đại từ thay một danh từ đã nêu ở trên: Người mà anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi; Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết mà ông ấy đã phê bình. lt 1.Liên từ biểu thị sự đối lập giữa hai ý: To đầu dại (tng); Nghèo mà tự trọng. 2. Liên từ biểu thị sự không hợp lí: Nó dốt mà khôn [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


hang của một số loài như cua, ếch, lươn, v.v. ếch nằm mà mà cua Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là không phù hợp với điều vừa nói đến nó [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sôi sít >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa