1 |
mướn Thuê sức lao động. | : '''''Mướn''' người làm.'' | : ''Đi làm thuê mà không ai '''mướn'''.'' | : ''Cày thuê, cuốc '''mướn'''.'' | (dùng phụ sau. | Trong một số tổ hợp, đi đôi với vay). (Cảm nghĩ) t [..]
|
2 |
mướn(Phương ngữ) thuê mướn người làm mướn nhà ở tạm cày thuê cuốc mướn
|
3 |
mướnđg. 1 Thuê sức lao động. Mướn người làm. Đi làm thuê mà không ai mướn. Cày thuê, cuốc mướn. 2 (dùng phụ sau đg. trong một số tổ hợp, đi đôi với vay). (Cảm nghĩ) thay cho người khác, vì người khác xa l [..]
|
4 |
mướnđg. 1 Thuê sức lao động. Mướn người làm. Đi làm thuê mà không ai mướn. Cày thuê, cuốc mướn. 2 (dùng phụ sau đg. trong một số tổ hợp, đi đôi với vay). (Cảm nghĩ) thay cho người khác, vì người khác xa lạ, chẳng có quan hệ gì với mình. Thương vay khóc mướn. 3 (ph.). Thuê. Mướn luật sư. Cho mướn phòng. Chèo ghe mướn. [..]
|
5 |
mướnvetana (trung)
|
<< song toàn | sinh tố >> |