1 |
siêng năng1. Siêng năng: là đức tính của con người biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt mài làm việc thường xuyên, đều đặn.
|
2 |
siêng năngsiêng năng có nghĩa là chăm chỉ , chu đáo và cần cù
|
3 |
siêng năng Chăm chỉ đều đặn, không có sự lười biếng trở lại. | : '''''Siêng năng''', chín chắn, trời dành phúc cho. (ca dao)''
|
4 |
siêng năngsiêng (nói khái quát) siêng năng làm việc học hành siêng năng Đồng nghĩa: chăm chỉ Trái nghĩa: biếng nhác, chây lười, lười biến [..]
|
5 |
siêng năngSiêng năng là cần cù,không làm biếng.đây là phúc đức trời mang cho
|
6 |
siêng năngtt Chăm chỉ đều đặn: Siêng năng, chín chắn, trời dành phúc cho (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "siêng năng". Những từ có chứa "siêng năng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictio [..]
|
7 |
siêng năngchăm chỉ đều đặn không lười biếng
|
8 |
siêng năngsiêng năng là đức tính của con người thể hiện ở những việc làm hành động
|
9 |
siêng năngtt Chăm chỉ đều đặn: Siêng năng, chín chắn, trời dành phúc cho (cd).
|
10 |
siêng năngvāyamati (vi + a+ yam + a), īhā (nữ), payatana (trung), parakkama (nam), ussāha (nam), ussuka (tính từ), ussukka (trung), ussahati (u + sah +a), ussukkati (u + suk + a)
|
<< bâng khuâng | bí thư >> |