Ý nghĩa của từ siêng năng là gì:
siêng năng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ siêng năng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa siêng năng mình

1

95 Thumbs up   14 Thumbs down

siêng năng


1. Siêng năng: là đức tính của con người biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt mài làm việc thường xuyên, đều đặn.
pham chi minh - 2015-11-30

2

31 Thumbs up   9 Thumbs down

siêng năng


siêng năng có nghĩa là chăm chỉ , chu đáo và cần cù
linhttt - 2020-10-05

3

44 Thumbs up   26 Thumbs down

siêng năng


Chăm chỉ đều đặn, không có sự lười biếng trở lại. | : '''''Siêng năng''', chín chắn, trời dành phúc cho. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

43 Thumbs up   34 Thumbs down

siêng năng


siêng (nói khái quát) siêng năng làm việc học hành siêng năng Đồng nghĩa: chăm chỉ Trái nghĩa: biếng nhác, chây lười, lười biến [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

24 Thumbs up   15 Thumbs down

siêng năng


Siêng năng là cần cù,không làm biếng.đây là phúc đức trời mang cho
bủi - 2016-08-29

6

43 Thumbs up   40 Thumbs down

siêng năng


tt Chăm chỉ đều đặn: Siêng năng, chín chắn, trời dành phúc cho (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "siêng năng". Những từ có chứa "siêng năng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictio [..]
Nguồn: vdict.com

7

18 Thumbs up   15 Thumbs down

siêng năng


chăm chỉ đều đặn không lười biếng
ejww - 2014-07-16

8

15 Thumbs up   13 Thumbs down

siêng năng


siêng năng là đức tính của con người thể hiện ở những việc làm hành động
linhthunlinhmap - 2016-11-20

9

25 Thumbs up   32 Thumbs down

siêng năng


tt Chăm chỉ đều đặn: Siêng năng, chín chắn, trời dành phúc cho (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

10

17 Thumbs up   35 Thumbs down

siêng năng


vāyamati (vi + a+ yam + a), īhā (nữ), payatana (trung), parakkama (nam), ussāha (nam), ussuka (tính từ), ussukka (trung), ussahati (u + sah +a), ussukkati (u + suk + a)
Nguồn: phathoc.net





<< bâng khuâng bí thư >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa