Ý nghĩa của từ bí thư là gì:
bí thư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bí thư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bí thư mình

1

8 Thumbs up   8 Thumbs down

bí thư


người được bầu ra để thay mặt ban chấp hành, lãnh đạo công việc hằng ngày (trong một số chính đảng hay đoàn thể) bầu bí thư chi bộ bí thư th&agra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   6 Thumbs down

bí thư


người được bầu ra để thay mặt ban chấp hành, lãnh đạo công việc hằng ngày (trong một số chính đảng hay đoàn thể)
VD:
-bầu bí thư chi bộ
-bí thư thành đoàn
-bí thư ban chấp hành trung ương
Đồng nghĩa: bí thơ
Kinry - 2015-08-14

3

4 Thumbs up   8 Thumbs down

bí thư


dt. (H. bí: kín; thư: viết) 1. Thư kí riêng của một cán bộ cao cấp: Làm bí thư cho bộ trưởng 2. một người trong ban bí thư của một đảng: Hiện nay ông ấy là một bí thư của đảng cộng sản Việt-nam 3. Cán [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   8 Thumbs down

bí thư


dt. (H. bí: kín; thư: viết) 1. Thư kí riêng của một cán bộ cao cấp: Làm bí thư cho bộ trưởng 2. một người trong ban bí thư của một đảng: Hiện nay ông ấy là một bí thư của đảng cộng sản Việt-nam 3. Cán bộ ngoại giao ở một sứ quán, dưới tham tán: Anh ấy là bí thư thứ nhất của sứ quán ta ở Pháp Ban bí thư Tập thể những người đứng đầu ban chấp hành một [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   5 Thumbs down

bí thư


Người đứng đầu một tổ chức đảng được bầu hoặc do cấp có thẩm quyền chỉ định .
Ẩn danh - 2014-12-05

6

6 Thumbs up   11 Thumbs down

bí thư


Thư kí riêng của một cán bộ cao cấp. | : ''Làm '''bí thư''' cho bộ trưởng'' | Một người trong ban bí thư của một đảng. | : ''Hiện nay ông ấy là một '''bí thư''' của đảng cộng sản.'' | : ''Việt-nam'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< siêng năng Bồ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa