1 |
bí thưngười được bầu ra để thay mặt ban chấp hành, lãnh đạo công việc hằng ngày (trong một số chính đảng hay đoàn thể) bầu bí thư chi bộ bí thư th&agra [..]
|
2 |
bí thưngười được bầu ra để thay mặt ban chấp hành, lãnh đạo công việc hằng ngày (trong một số chính đảng hay đoàn thể) VD: -bầu bí thư chi bộ -bí thư thành đoàn -bí thư ban chấp hành trung ương Đồng nghĩa: bí thơ
|
3 |
bí thưdt. (H. bí: kín; thư: viết) 1. Thư kí riêng của một cán bộ cao cấp: Làm bí thư cho bộ trưởng 2. một người trong ban bí thư của một đảng: Hiện nay ông ấy là một bí thư của đảng cộng sản Việt-nam 3. Cán [..]
|
4 |
bí thưdt. (H. bí: kín; thư: viết) 1. Thư kí riêng của một cán bộ cao cấp: Làm bí thư cho bộ trưởng 2. một người trong ban bí thư của một đảng: Hiện nay ông ấy là một bí thư của đảng cộng sản Việt-nam 3. Cán bộ ngoại giao ở một sứ quán, dưới tham tán: Anh ấy là bí thư thứ nhất của sứ quán ta ở Pháp Ban bí thư Tập thể những người đứng đầu ban chấp hành một [..]
|
5 |
bí thưNgười đứng đầu một tổ chức đảng được bầu hoặc do cấp có thẩm quyền chỉ định .
|
6 |
bí thư Thư kí riêng của một cán bộ cao cấp. | : ''Làm '''bí thư''' cho bộ trưởng'' | Một người trong ban bí thư của một đảng. | : ''Hiện nay ông ấy là một '''bí thư''' của đảng cộng sản.'' | : ''Việt-nam'' [..]
|
<< siêng năng | Bồ >> |