1 |
sensei(như tiên sinh), dùng cho bác sĩ, giáo viên, tác giả, họa sĩ ..., cũng có dùng khi gọi các bậc thầy từ nghệ thuật đến nấu ăn.
|
2 |
senseitừ thể hiện ý nghĩa tôn kính: thầy.
|
3 |
senseiThầy Giáo , cô giáo .
|
4 |
sensei (Tiên sinh): Thầy.
|
5 |
senseiThầy.
|
<< love all | (o)nee-san >> |