Ý nghĩa của từ savage là gì:
savage nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ savage. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa savage mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

savage


Hoang vu, hoang dại. | : '''''savage''' scene'' — cảnh hoang vu | Dã man, man rợ; không văn minh. | : '''''savage''' life'' — cuộc sống dã man | Tàn ác. | : '''''savage''' persecution'' — sự khủ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

savage


Trong tiếng Anh, từ "savage" là tính từ có nghĩa là hoang vu, hoang dại, hung dữ.
Ví dụ: I went to the prairies of Africa and met a ferocious lion. (Tôi đã đến thảo nguyên ở châu Phi và đã gặp một con sư tử hung dữ)
la gi sister - 2019-09-19

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

savage


['sævidʒ]|tính từ|danh từ|ngoại động từ|Tất cảtính từ hoang dã, hung dữ; hoang vu, hoang dạia savage lion một con sư tử hung dữsavage scene cảnh hoang vu độc ác, có ác ý, thù nghịchsavage remarks nhữn [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< seat sample >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa