1 |
sao chépLà việc tạo ra một hoặc nhiều bản sao của tác phẩm hoặc bản ghi âm, ghi hình bằng bất kỳ phương tiện hay hình thức nào, bao gồm cả việc tạo bản sao dưới hình thức điện tử 36/2009/QH12 [..]
|
2 |
sao chépđg. Chép lại đúng y như bản gốc. Văn bản sao chép. Sao chép kinh nghiệm nước ngoài (b.).
|
3 |
sao chéptạo ra một hoặc nhiều bản giống như bản gốc sao chép tài liệu
|
4 |
sao chéplà photocopy
|
5 |
sao chépđg. Chép lại đúng y như bản gốc. Văn bản sao chép. Sao chép kinh nghiệm nước ngoài (b.).
|
6 |
sao chépSao chép là cóp pi người khác
|
7 |
sao chép Chép lại đúng y như bản gốc. | : ''Văn bản '''sao chép'''.'' | : '''''Sao chép''' kinh nghiệm nước ngoài.''
|
8 |
sao chépTrong một kho lưu trữ Subversion, bạn có thể tạo một bản sao của một tập tin hoặc toàn bộ một cây. Những cái này được thực hiện như “ bản sao giá rẻ ” hành động giống như một liên kết tới bản gốc ở ch [..]
|
<< rón rén | so >> |