Ý nghĩa của từ rón rén là gì:
rón rén nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rón rén. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rón rén mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

rón rén


từ gợi tả dáng điệu của động tác cố làm cho thật nhẹ nhàng, thong thả vì sợ gây tiếng động hoặc điều thất thố rón rén thưa bày ăn ró [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

rón rén


p. Từ gợi tả dáng điệu của động tác (thường là đi đứng) cố làm cho thật nhẹ nhàng, thong thả vì sợ gây tiếng động hoặc điều thất thố. Đi lại rón rén vì sợ mọi người thức giấc. Rón rén bước vào. Ăn rón rén từng hạt một. Rón rén thưa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

rón rén


P. Từ gợi tả dáng điệu của động tác (thường là đi đứng) cố làm cho thật nhẹ nhàng, thong thả vì sợ gây tiếng động hoặc điều thất thố.'' | : ''Đi lại '''rón rén''' vì sợ mọi người thức giấc.'' | : ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

rón rén


p. Từ gợi tả dáng điệu của động tác (thường là đi đứng) cố làm cho thật nhẹ nhàng, thong thả vì sợ gây tiếng động hoặc điều thất thố. Đi lại rón rén vì sợ mọi người thức giấc. Rón rén bước vào. Ăn rón [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

rón rén


Bước đi thật nhẹ nhanh không cho người khác biết
trang linh - 2016-01-02





<< phụ nữ sao chép >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa