Ý nghĩa của từ phụ nữ là gì:
phụ nữ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ phụ nữ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phụ nữ mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

phụ nữ


người thuộc giới nữ | : ''Hội '''phụ nữ'''.'' | : ''Giải phóng '''phụ nữ''' .'' | : ''Nhiều '''phụ nữ''' tham gia công tác xã hội với chức vụ, trọng trách cao.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

phụ nữ


Phụ nữ hay đàn bà là từ chỉ giống cái của loài người. Phụ nữ thường được dùng để chỉ một người trưởng thành, còn con gái thường được dùng chỉ đến trẻ gái nhỏ hay mới lớn. Bên cạnh đó từ phụ nữ, đôi kh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phụ nữ


dt. Người thuộc giới nữ, thường dùng để chỉ người lớn tuổi: hội phụ nữ giải phóng phụ nữ Nhiều phụ nữ tham gia công tác xã hội với chức vụ, trọng trách cao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phụ nữ [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phụ nữ


dt. Người thuộc giới nữ, thường dùng để chỉ người lớn tuổi: hội phụ nữ giải phóng phụ nữ Nhiều phụ nữ tham gia công tác xã hội với chức vụ, trọng trách cao.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phụ nữ


người lớn thuộc nữ giới ngày quốc tế phụ nữ Đồng nghĩa: đàn bà
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phụ nữ


ramanī (nữ), sīmantinī (nữ), thī (nữ), itthi (nữ), itthī (nữ), aṅganā (nữ), mahilā (nữ), lalanā (nữ), nārī (nữ), pamadā (nữ), vadhū (nữ), vilāsinī (nữ)
Nguồn: phathoc.net

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phụ nữ


Phụ nữ có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< phát biểu rón rén >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa