1 |
phụ nữ người thuộc giới nữ | : ''Hội '''phụ nữ'''.'' | : ''Giải phóng '''phụ nữ''' .'' | : ''Nhiều '''phụ nữ''' tham gia công tác xã hội với chức vụ, trọng trách cao.'' [..]
|
2 |
phụ nữPhụ nữ hay đàn bà là từ chỉ giống cái của loài người. Phụ nữ thường được dùng để chỉ một người trưởng thành, còn con gái thường được dùng chỉ đến trẻ gái nhỏ hay mới lớn. Bên cạnh đó từ phụ nữ, đôi kh [..]
|
3 |
phụ nữdt. Người thuộc giới nữ, thường dùng để chỉ người lớn tuổi: hội phụ nữ giải phóng phụ nữ Nhiều phụ nữ tham gia công tác xã hội với chức vụ, trọng trách cao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phụ nữ [..]
|
4 |
phụ nữdt. Người thuộc giới nữ, thường dùng để chỉ người lớn tuổi: hội phụ nữ giải phóng phụ nữ Nhiều phụ nữ tham gia công tác xã hội với chức vụ, trọng trách cao.
|
5 |
phụ nữngười lớn thuộc nữ giới ngày quốc tế phụ nữ Đồng nghĩa: đàn bà
|
6 |
phụ nữramanī (nữ), sīmantinī (nữ), thī (nữ), itthi (nữ), itthī (nữ), aṅganā (nữ), mahilā (nữ), lalanā (nữ), nārī (nữ), pamadā (nữ), vadhū (nữ), vilāsinī (nữ)
|
7 |
phụ nữPhụ nữ có thể là:
|
<< phát biểu | rón rén >> |