Ý nghĩa của từ phát biểu là gì:
phát biểu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phát biểu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phát biểu mình

1

8 Thumbs up   5 Thumbs down

phát biểu


Nói lên, nêu lên ý kiến, quan niệm, tình cảm của mình về vấn đề gì đó. Phát biểu ý kiến. Phát biểu cảm tưởng. Phát biểu trên báo chí.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   5 Thumbs down

phát biểu


nói ra ý kiến của mình về vấn đề nào đó cho người khác biết phát biểu ý kiến phát biểu cảm nghĩ giơ tay phát biểu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

phát biểu


đg. Nói lên, nêu lên ý kiến, quan niệm, tình cảm của mình về vấn đề gì đó. Phát biểu ý kiến. Phát biểu cảm tưởng. Phát biểu trên báo chí.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   7 Thumbs down

phát biểu


đg. Nói lên, nêu lên ý kiến, quan niệm, tình cảm của mình về vấn đề gì đó. Phát biểu ý kiến. Phát biểu cảm tưởng. Phát biểu trên báo chí.
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   7 Thumbs down

phát biểu


Với những câu hỏi ngay lập tức yêu cầu bạn phân loại, nêu, phát biểu hay trình bày, bạn cần thể hiện những ý chính một cách ngắn gọn, với giọng văn trần thuật. Bạn có thể bỏ qua các chi tiết cụ thể, ví dụ minh họa.
Nguồn: ee.vimaru.edu.vn (offline)





<< nhuộm phụ nữ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa