Ý nghĩa của từ nhuộm là gì:
nhuộm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhuộm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhuộm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhuộm


làm đổi màu hay thẫm màu một vật hoặc một nguyên liệu bằng một thứ thuốc tổng hợp hoặc lấy từ thực vật. | : '''''Nhuộm''' áo.'' | : '''''Nhuộm''' bông.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhuộm


đg. Làm đổi màu hay thẫm màu một vật hoặc một nguyên liệu bằng một thứ thuốc tổng hợp hoặc lấy từ thực vật : Nhuộm áo ; Nhuộm bông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhuộm". Những từ phát âm/đánh v [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhuộm


đg. Làm đổi màu hay thẫm màu một vật hoặc một nguyên liệu bằng một thứ thuốc tổng hợp hoặc lấy từ thực vật : Nhuộm áo ; Nhuộm bông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhuộm


làm cho chuyển thành màu nào đó bằng cách nhúng vào hoặc ủ với chất có màu vải trắng nhuộm nâu thuốc nhuộm tóc nhuộm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhuộm


raṅga (nam), rajati (raj + a), rāga (nam), rajana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< ngào ngạt phát biểu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa