Ý nghĩa của từ ngào ngạt là gì:
ngào ngạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngào ngạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngào ngạt mình

1

12 Thumbs up   1 Thumbs down

ngào ngạt


Có mùi thơm lan toả rộng và kích thích mạnh vào khứu giác. | : ''Khói hương '''ngào ngạt'''.'' | : ''Mùi thơm '''ngào ngạt'''.'' | : '''''Ngào ngạt''' hương xuân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   6 Thumbs down

ngào ngạt


t. Có mùi thơm lan toả rộng và kích thích mạnh vào khứu giác. Khói hương ngào ngạt. Mùi thơm ngào ngạt. Ngào ngạt hương xuân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngào ngạt". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   6 Thumbs down

ngào ngạt


t. Có mùi thơm lan toả rộng và kích thích mạnh vào khứu giác. Khói hương ngào ngạt. Mùi thơm ngào ngạt. Ngào ngạt hương xuân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

ngào ngạt


(mùi thơm) bốc lên lan toả rộng và kích thích mạnh vào khứu giác hoa thơm ngào ngạt mùi trầm hương ngào ngạt Đồng nghĩa: ngá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< múi giờ nhuộm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa