Ý nghĩa của từ sai sót là gì:
sai sót nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sai sót. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sai sót mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

sai sót


dt Khuyết điểm không lớn trong công tác: Viên thanh tra đã vạch ra những sai sót của cơ quan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sai sót". Những từ có chứa "sai sót" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sai sót


Khuyết điểm không lớn trong công tác. | : ''Viên thanh tra đã vạch ra những '''sai sót''' của cơ quan.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sai sót


khuyết điểm không lớn, thường do sơ suất khắc phục những sai sót trong quản lí không tránh khỏi sai sót Đồng nghĩa: sơ sót
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sai sót


dt Khuyết điểm không lớn trong công tác: Viên thanh tra đã vạch ra những sai sót của cơ quan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< sai bảo sai trái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa