Ý nghĩa của từ sự cố là gì:
sự cố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 14 ý nghĩa của từ sự cố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sự cố mình

1

8 Thumbs up   1 Thumbs down

sự cố


Là những sai hỏng, trục trặc (phần cứng hoặc phần mềm) khiến hệ thống không còn đáng tin cậy, trục trặc trong vận hành, hay hoạt động bất bình thường 02/2011/TT-BTTTT [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

2

7 Thumbs up   2 Thumbs down

sự cố


hiện tượng bất thường và không hay xảy ra trong một quá trình hoạt động nào đó mất điện do sự cố khắc phục sự cố tràn dầu trên biển [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   1 Thumbs down

sự cố


dt (H. cố: nguyên nhân) Nguyên nhân một tai nạn hay một sự hư hỏng: Máy đương chạy thì có sự cố.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

sự cố


mọi người đã đưa ra định nghĩa từ này không đúng nghĩa . đúng
là từ việt cộng.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 23 tháng 6, 2020

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

sự cố


Là tình huống bất thường xảy ra trong quá trình hoạt động khai thác hoặc mỏ sản xuất, có thể gây tai nạn cho người, thiệt hại về tài sản hoặc gây ách tắc sản xuất 20/2009/TT-BCT [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sự cố


Là các sự cố, tai nạn xảy ra gây ra hậu quả bắt buộc phải đóng toàn bộ hầm để điều tra xử lý và khắc phục hậu quả 62/2011/QĐ-UBND
Nguồn: thuvienphapluat.vn

7

2 Thumbs up   2 Thumbs down

sự cố


Là một chỉ số khác của trục trặc, có thể quy định một họt động đền bù.Nếu hoạt động này không phù hợp có thể xảy ra một số sự cố khác hay thậm chí là tai nạn
Minh Nguyênn - 00:00:00 UTC 31 tháng 10, 2020

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sự cố


Khi chiến tranh nam bắc , ngoài bắc đã cho xử dụng nhiều từ kép đảo ngược như :
Bảo đảm = đảm bảo
Khai triển = triển khai
Trọng tải = tải trọng
Đơn giản = giản đơn
Cớ sự = sự cố .
Đã làm cho tiếng Việt thêm tối nghĩa và không đúng đắn .
Hoang Trận - 00:00:00 UTC 22 tháng 10, 2020

9

1 Thumbs up   2 Thumbs down

sự cố


Nguyên nhân một tai nạn hay một sự hư hỏng. | : ''Máy đương chạy thì có '''sự cố'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

1 Thumbs up   2 Thumbs down

sự cố


dt (H. cố: nguyên nhân) Nguyên nhân một tai nạn hay một sự hư hỏng: Máy đương chạy thì có sự cố.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sự cố". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sự cố": . sa cơ [..]
Nguồn: vdict.com

11

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sự cố


Là các sự cố, tai nạn xảy ra có thương vong; cháy nổ, hư hỏng kết cấu, thiết bị của đường hầm, ảnh hưởng đến giao thông qua hầm (Phải đóng một số làn xe lưu thông qua hầm) 62/2011/QĐ-UBND [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

12

1 Thumbs up   2 Thumbs down

sự cố


Là hư hỏng của một hoặc một số phần tử của mạng của DNCCDV (ngoại trừ các hư hỏng đường dây thuê bao) làm cho việc truy nhập Internet qua đường dây ADSL không thực hiện được 11/2011/TT-BTTTT [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

13

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sự cố


Là sự ngừng trệ diễn ra ngoài ý muốn và bất thường
Wan shu - 00:00:00 UTC 4 tháng 8, 2016

14

1 Thumbs up   3 Thumbs down

sự cố


Sự cố (động từ) là một sự việc không kiểm soát được đã xảy ra.
Đỗ Thành Nhân - 00:00:00 UTC 29 tháng 7, 2016





<< sửng sốt sự thế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa