Ý nghĩa của từ sững sờ là gì:
sững sờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sững sờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sững sờ mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

sững sờ


Ngẩn ngơ, yên lặng vì ngạc nhiên quá : Nghe tin nhà cháy, đứng sững sờ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

sững sờ


ở trạng thái lặng người đi vì ngạc nhiên hay xúc động sững sờ nhìn nhau sững sờ trước sự thay đổi của bạn Đồng nghĩa: bàng hoàng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

sững sờ


Ngẩn ngơ, yên lặng vì ngạc nhiên quá. | : ''Nghe tin nhà cháy, đứng '''sững sờ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

sững sờ


Ngẩn ngơ, yên lặng vì ngạc nhiên quá : Nghe tin nhà cháy, đứng sững sờ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sững sờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sững sờ": . sang sổ sàng sảy sáng sủa s [..]
Nguồn: vdict.com





<< sữa chua tang chứng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa