Ý nghĩa của từ sửa soạn là gì:
sửa soạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sửa soạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sửa soạn mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

sửa soạn


Sắp sẵn, chuẩn bị. | : '''''Sửa soạn''' quần áo chăn màn để lên đường.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

sửa soạn


Sắp sẵn, chuẩn bị : Sửa soạn quần áo chăn màn để lên đường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sửa soạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sửa soạn": . Sa Sơn sửa soạn. Những từ có chứa "sử [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

sửa soạn


lo liệu và sắp đặt các thứ để làm việc gì đó sửa soạn hành trang sửa soạn nấu cơm Đồng nghĩa: soạn sửa
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

sửa soạn


abhisaṅkkharoti (abhi + saṃ + kar + a), abhisaṅkhāra (nam), alaṅkaroti (alaṃ + kar + o), alaṅkaraṇa (trung), alaṅkāra (nam), kappeti (kapp + e), parivaccha (trung), paṭiyādeti (paṭi + yat + e), paṭiyā [..]
Nguồn: phathoc.net

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

sửa soạn


Sắp sẵn, chuẩn bị : Sửa soạn quần áo chăn màn để lên đường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tay lái tang vật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa