Ý nghĩa của từ sửa đổi là gì:
sửa đổi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ sửa đổi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sửa đổi mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sửa đổi


Sửa chữa, thêm bớt cho phù hợp với yêu cầu mới. | : '''''Sửa đổi''' bản thiết kế.'' | : '''''Sửa đổi''' hiến pháp.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sửa đổi


đgt. Sửa chữa, thêm bớt cho phù hợp với yêu cầu mới: sửa đổi bản thiết kế sửa đổi hiến pháp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sửa đổi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sửa đổi": . sá chi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sửa đổi


đgt. Sửa chữa, thêm bớt cho phù hợp với yêu cầu mới: sửa đổi bản thiết kế sửa đổi hiến pháp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sửa đổi


thay đổi, thêm bớt cho phù hợp với yêu cầu đã khác trước sửa đổi hiến pháp sửa đổi tính nết
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sửa đổi


vikāra (nam), viparināmeti (vi + pari + nam + a)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sửa đổi


Mỗi lần bạn thực hiện một bộ thay đổi, bạn tạo mới “ bản sửa đổi ” trong kho. Mỗi bản sửa đổi thể hiện trạng thái của cây kho lưu trữ tại một điểm nhất định trong lịch sử của nó. Nếu bạn muốn quay trở [..]
Nguồn: tortoisesvn.net





<< sửa sang sửng sốt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa