Ý nghĩa của từ sửa sang là gì:
sửa sang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sửa sang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sửa sang mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sửa sang


Xếp dọn cho đẹp đẽ hơn, thuận tiện hơn. | : '''''Sửa sang''' nhà cửa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sửa sang


đgt Xếp dọn cho đẹp đẽ hơn, thuận tiện hơn: Sửa sang nhà cửa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sửa sang". Những từ có chứa "sửa sang" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:  [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sửa sang


đgt Xếp dọn cho đẹp đẽ hơn, thuận tiện hơn: Sửa sang nhà cửa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sửa sang


sửa lại ít nhiều cho tốt hơn, đẹp hơn (nói khái quát) sửa sang nhà cửa để đón Tết "Sửa sang áo tía quần hồng, Nhìn xem ngỡ khá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sửa sang


paṭijaggati (paṭi + jag + a), paṭidadāti (paṭi + dā + a)
Nguồn: phathoc.net





<< sử lược sửa đổi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa