1 |
sử xanhThời xưa, khi cha có giấy, người ta chép sử bằng cách khắc chữ vào những thanh trúc, cật trúc màu xanh, nên gọi là thanh sử. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sử xanh". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
|
2 |
sử xanhThời xưa, khi cha có giấy, người ta chép sử bằng cách khắc chữ vào những thanh trúc, cật trúc màu xanh, nên gọi là thanh sử
|
3 |
sử xanhSách sử (cũ): Phong tình cổ lục còn truyền sử xanh (K).
|
4 |
sử xanh Sách sử. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Phong tình cổ lục còn truyền '''sử xanh''' (Truyện Kiều)''
|
5 |
sử xanhDo chữ "Thanh sử" Thời xưa, khi chưa chế ra giấy, người ta dùng các thanh tre xanh (Thanh giản) đem nướng khô mà vẫn giữ được màu xanh của cật rồi dùng bút dao (Bút sắc nhọn như dao) ghi chép sử trên đó nên gọi là Sử xanh Thơ Lưu Trường Khanh: Công danh mãn thanh sử (Công danh đầy sử xanh) Kiều: Cảo thơm lần giỡ trước đèn Phong tình cổ lục còn đầy [..]
|
6 |
sử xanh(Văn chương) sách lịch sử (nói khái quát) "Tiếng tăm lừng lẫy đó đây, Sử xanh ghi mãi những ngày vẻ vang." (Cdao)
|
<< phát xít | phôi pha >> |