Ý nghĩa của từ sử xanh là gì:
sử xanh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ sử xanh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sử xanh mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

sử xanh


Thời xưa, khi ch­a có giấy, người ta chép sử bằng cách khắc chữ vào những thanh trúc, cật trúc màu xanh, nên gọi là thanh sử. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sử xanh". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

sử xanh


Thời xưa, khi ch­a có giấy, người ta chép sử bằng cách khắc chữ vào những thanh trúc, cật trúc màu xanh, nên gọi là thanh sử
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sử xanh


Sách sử (cũ): Phong tình cổ lục còn truyền sử xanh (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sử xanh


Sách sử. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Phong tình cổ lục còn truyền '''sử xanh''' (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sử xanh


Do chữ "Thanh sử" Thời xưa, khi chưa chế ra giấy, người ta dùng các thanh tre xanh (Thanh giản) đem nướng khô mà vẫn giữ được màu xanh của cật rồi dùng bút dao (Bút sắc nhọn như dao) ghi chép sử trên đó nên gọi là Sử xanh Thơ Lưu Trường Khanh: Công danh mãn thanh sử (Công danh đầy sử xanh) Kiều: Cảo thơm lần giỡ trước đèn Phong tình cổ lục còn đầy [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

sử xanh


(Văn chương) sách lịch sử (nói khái quát) "Tiếng tăm lừng lẫy đó đây, Sử xanh ghi mãi những ngày vẻ vang." (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phát xít phôi pha >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa