Ý nghĩa của từ phôi pha là gì:
phôi pha nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phôi pha. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phôi pha mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

phôi pha


Phai nhạt đi kém vẻ tươi thắm. | : ''Ngày xuân mòn mỏi má hồng '''phôi pha''' (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

phôi pha


Phai nhạt đi kém vẻ tươi thắm : Ngày xuân mòn mỏi má hồng phôi pha (K) .
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phôi pha


(Văn chương) phai nhạt, mất dần vẻ tươi tắn "Phũ phàng chi bấy Hoá công!, Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha." (TKiều) Đồng nghĩa: pha ph&ocir [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

phôi pha


qua quýt cho xong chuyện. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phôi pha". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phôi pha": . phì phà phôi pha phôi pha. Những từ có chứa "phôi pha": . phôi pha [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

phôi pha


qua quýt cho xong chuyện
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< sử xanh sở cầu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa