Ý nghĩa của từ sức lực là gì:
sức lực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sức lực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sức lực mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

sức lực


Khả năng hoạt động mạnh của cơ thể : Người có sức lực.
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

sức lực


sức của con người (nói khái quát) tuổi cao, sức lực giảm sút tập trung toàn bộ sức lực
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sức lực


Khả năng hoạt động mạnh của cơ thể : Người có sức lực.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sức lực


Khả năng hoạt động mạnh của cơ thể. | : ''Người có '''sức lực'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sức lực


java (nam), thāma (nam), parisama (nam), bala (trung), vikkama (nam), viriya (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< tha h teng beng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa