1 |
sứ mệnh Nhiệm vụ quan trọng và thiêng liêng phải thực hiện. | : '''''Sứ mệnh''' lịch sử của giai cấp công nhân.''
|
2 |
sứ mệnh(Trang trọng) nhiệm vụ quan trọng, thiêng liêng sứ mệnh lịch sử hoàn thành sứ mệnh được giao Đồng nghĩa: sứ mạng
|
3 |
sứ mệnhNhiệm vụ quan trọng, thiêng liêng được giao cho và bắt buộc phải thực hiện
|
4 |
sứ mệnhMột bản tuyên bố sứ mệnh; tiếng Anh: Mission Statement
Sứ mệnh của công ty là một khái niệm dùng để xác định các mục đích của công ty, những lý do công ty đó ra đời và căn cứ tồn tại, phát triển của [..]
|
5 |
sứ mệnhNhiệm vụ quan trọng và thiêng liêng phải thực hiện : Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sứ mệnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sứ mệnh": . se mìn [..]
|
6 |
sứ mệnhNhiệm vụ quan trọng và thiêng liêng phải thực hiện : Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
|
<< tham chính | sức lực >> |