Ý nghĩa của từ sứ mệnh là gì:
sứ mệnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ sứ mệnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sứ mệnh mình

1

6 Thumbs up   4 Thumbs down

sứ mệnh


Nhiệm vụ quan trọng và thiêng liêng phải thực hiện. | : '''''Sứ mệnh''' lịch sử của giai cấp công nhân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

sứ mệnh


(Trang trọng) nhiệm vụ quan trọng, thiêng liêng sứ mệnh lịch sử hoàn thành sứ mệnh được giao Đồng nghĩa: sứ mạng
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

sứ mệnh


Nhiệm vụ quan trọng, thiêng liêng được giao cho và bắt buộc phải thực hiện
Ẩn danh - 2019-10-30

4

4 Thumbs up   2 Thumbs down

sứ mệnh


Một bản tuyên bố sứ mệnh; tiếng Anh: Mission Statement Sứ mệnh của công ty là một khái niệm dùng để xác định các mục đích của công ty, những lý do công ty đó ra đời và căn cứ tồn tại, phát triển của [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

sứ mệnh


Nhiệm vụ quan trọng và thiêng liêng phải thực hiện : Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sứ mệnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sứ mệnh": . se mìn [..]
Nguồn: vdict.com

6

2 Thumbs up   4 Thumbs down

sứ mệnh


Nhiệm vụ quan trọng và thiêng liêng phải thực hiện : Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tham chính sức lực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa