1 |
sứa Loại động vật không xương, sống ở biển, mình như cái tán, có nhiều tua, thịt bùng nhùng như keo, trong suốt, ăn được. | Nhạc khí gồm hai miếng gỗ hơi cong dùng để gõ nhịp. | : ''Gõ '''sứa'''.'' | : [..]
|
2 |
sứa1 dt. Loại động vật không xương, sống ở biển, mình như cái tán, có nhiều tua, thịt bùng nhùng như keo, trong suốt, ăn được.2 dt. Nhạc khí gồm hai miếng gỗ hơi cong dùng để gõ nhịp: gõ sứa nhịp sứa.3 đ [..]
|
3 |
sứa1 dt. Loại động vật không xương, sống ở biển, mình như cái tán, có nhiều tua, thịt bùng nhùng như keo, trong suốt, ăn được. 2 dt. Nhạc khí gồm hai miếng gỗ hơi cong dùng để gõ nhịp: gõ sứa nhịp sứa. 3 đgt., đphg (Trẻ con) trớ: Em bé bú nhiều nên sứa.
|
4 |
sứađộng vật ruột khoang, sống ở biển, thân hình tán, có nhiều tua, thịt dạng keo trong suốt, chứa nhiều nước, có thể ăn được.
|
5 |
sứaSứa (danh pháp: Scyphozoa) là 1 lớp nhuyễn thể, thân mềm, sống ở môi trường nước, thuộc giới động vật, ngành Thích ty (Cnidaria). Sứa và thủy tức có cấu tạo chung giống nhau, nhưng sứa thích nghi với [..]
|
<< lặn | lẻ >> |