1 |
lặntự làm cho mình chìm hẳn xuống dưới mặt nước lặn xuống đáy biển Đồng nghĩa: hụp, ngụp biến đi như lẩn mất vào chiều sâu, không còn thấy hiện ra tr [..]
|
2 |
lặnnimujjā (nữ)
|
3 |
lặn Tự làm cho mình chìm sâu xuống nước. | : '''''Lặn''' một hơi dài.'' | : ''Thợ '''lặn'''.'' | : ''Bộ đồ '''lặn'''.'' | Biến đi như lẩn mất vào chiều sâu, không còn thấy hiện ra trên bề mặt. | : ''Nốt [..]
|
4 |
lặnđg. 1 Tự làm cho mình chìm sâu xuống nước. Lặn một hơi dài. Thợ lặn. Bộ đồ lặn. 2 Biến đi như lẩn mất vào chiều sâu, không còn thấy hiện ra trên bề mặt. Nốt sởi đã lặn. Người xấu duyên lặn vào trong.. [..]
|
5 |
lặnđg. 1 Tự làm cho mình chìm sâu xuống nước. Lặn một hơi dài. Thợ lặn. Bộ đồ lặn. 2 Biến đi như lẩn mất vào chiều sâu, không còn thấy hiện ra trên bề mặt. Nốt sởi đã lặn. Người xấu duyên lặn vào trong... (cd.). 3 Khuất mất đi phía dưới đường chân trời. Trăng lặn. Mặt trời lặn sau dãy núi xa. [..]
|
<< sực nức | sứa >> |