Ý nghĩa của từ lặn là gì:
lặn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lặn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lặn mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lặn


tự làm cho mình chìm hẳn xuống dưới mặt nước lặn xuống đáy biển Đồng nghĩa: hụp, ngụp biến đi như lẩn mất vào chiều sâu, không còn thấy hiện ra tr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lặn


nimujjā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lặn


Tự làm cho mình chìm sâu xuống nước. | : '''''Lặn''' một hơi dài.'' | : ''Thợ '''lặn'''.'' | : ''Bộ đồ '''lặn'''.'' | Biến đi như lẩn mất vào chiều sâu, không còn thấy hiện ra trên bề mặt. | : ''Nốt [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lặn


đg. 1 Tự làm cho mình chìm sâu xuống nước. Lặn một hơi dài. Thợ lặn. Bộ đồ lặn. 2 Biến đi như lẩn mất vào chiều sâu, không còn thấy hiện ra trên bề mặt. Nốt sởi đã lặn. Người xấu duyên lặn vào trong.. [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lặn


đg. 1 Tự làm cho mình chìm sâu xuống nước. Lặn một hơi dài. Thợ lặn. Bộ đồ lặn. 2 Biến đi như lẩn mất vào chiều sâu, không còn thấy hiện ra trên bề mặt. Nốt sởi đã lặn. Người xấu duyên lặn vào trong... (cd.). 3 Khuất mất đi phía dưới đường chân trời. Trăng lặn. Mặt trời lặn sau dãy núi xa. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< sực nức sứa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa