1 |
lẻ Phần mười của một đấu. | : ''Một đấu hai '''lẻ''' gạo.'' | Từng lượng nhỏ một. | : ''Mua '''lẻ''', bán '''lẻ'''.'' | Riêng một mình. | : ''Ăn '''lẻ'''.'' | : ''Đi '''lẻ'''.'' | Không chẵn, không c [..]
|
2 |
lẻd. Phần mười của một đấu : Một đấu hai lẻ gạo.ph. Từng lượng nhỏ một : Mua lẻ, bán lẻ.I. t. 1. Không chẵn, không chia hết cho hai : Số lẻ. 2. Dôi ra một phần của một số tròn : Một trăm lẻ ba. II. ph. [..]
|
3 |
lẻd. Phần mười của một đấu : Một đấu hai lẻ gạo. ph. Từng lượng nhỏ một : Mua lẻ, bán lẻ. I. t. 1. Không chẵn, không chia hết cho hai : Số lẻ. 2. Dôi ra một phần của một số tròn : Một trăm lẻ ba. II. ph. Riêng một mình : Ăn lẻ ; Đi lẻ. lOi Trơ trọi một mình : Sống lẻ loi. [..]
|
4 |
lẻlượng bằng một phần mười của đấu một đấu hai lẻ gạo lượng nhỏ, trong quan hệ với chỉnh thể, toàn thể vài lẻ củi Tính từ (số nguyên) không chia hết cho 2; phân bi [..]
|
<< sứa | sờ >> |