1 |
sủng áiđgt. Hết sức yêu (nói về quan hệ giữa vua và cung phi, cung tần mĩ nữ): được vua sủng ái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sủng ái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sủng ái": . song hỉ s [..]
|
2 |
sủng áiSủng ái là được yêu,chiều chuộng... Hay đơn giản đó là tên bài hát của TFBOYS~ ♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥
|
3 |
sủng ái Hết sức yêu (nói về quan hệ giữa vua và cung phi, cung tần mĩ nữ). | : ''Được vua '''sủng ái'''.''
|
4 |
sủng áicưng chiều , chiều chuộng , yêu thương
|
5 |
sủng áisủng ái là hết sức yêu
|
6 |
sủng áiCó nghĩa là yêu một người nào đó
|
7 |
sủng áiđgt. Hết sức yêu (nói về quan hệ giữa vua và cung phi, cung tần mĩ nữ): được vua sủng ái.
|
8 |
sủng áisủng ái có nghĩa là (từ dành cho thời vua chúa ngày xưa), ái phi được vua thương yêu, chiều chuộng.
|
9 |
sủng áiNuông chiều
|
10 |
sủng ái(Từ cũ) yêu và nuông chiều hết sức (thường nói về quan hệ của vua chúa đối với cung phi) được nhà vua sủng ái
|
<< băng bó | quá giang >> |