1 |
quá giang1. đg. Đi đò ngang (cũ): Khách quá giang. 2. d. Rầm nhà bắc ngang từ tường nọ sang tường kia.
|
2 |
quá giangđi nhờ đi ké ai đó
|
3 |
quá giangXin đi nhờ xe !
|
4 |
quá giang Rầm nhà bắc ngang từ tường nọ sang tường kia. | Đi đò ngang (cũ). | : ''Khách '''quá giang'''.''
|
5 |
quá giang1. đg. Đi đò ngang (cũ): Khách quá giang. 2. d. Rầm nhà bắc ngang từ tường nọ sang tường kia.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quá giang". Những từ có chứa "quá giang" in its definition in Vietnam [..]
|
6 |
quá giangrầm để đỡ mái nhà, bắc ngang từ tường bên nọ sang tường bên kia. Động từ (Ít dùng) đi đò ngang qua sông khách quá giang ngồi chờ đ&og [..]
|
<< sủng ái | Tâm can >> |