Ý nghĩa của từ sủa là gì:
sủa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sủa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sủa mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sủa


đg. (Chó) kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sủa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sủa": . sa sà sả sá sạ sỉa sịa Sịa sủa sửa more...- [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sủa


Kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sủa


đg. (Chó) kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sủa


(chó) kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ chó sủa gâu gâu Đồng nghĩa: cắn
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sủa


bhuṅkaroti (bhuṃ + kar + o), bhukkaraṇa (trung), bhuṅkāra (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< sở trường tao đàn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa