1 |
sụn Xương mềm và giòn, thường làm nên các đầu khớp xương. | : ''Xương '''sụn'''.'' | Đau mỏi trong xương như muốn khuỵu xuống. | : ''Gánh nặng đến '''sụn''' vai.'' | : ''Bê hòn đá quá nặng nên bị '''sụn [..]
|
2 |
sụn1 dt. Xương mềm và giòn, thường làm nên các đầu khớp xương: xương sụn.2 đgt. Đau mỏi trong xương như muốn khuỵu xuống: gánh nặng đến sụn vai bê hòn đá quá nặng nên bị sụn lưng đi nhiều sụn cả đầu gối. [..]
|
3 |
sụn1 dt. Xương mềm và giòn, thường làm nên các đầu khớp xương: xương sụn. 2 đgt. Đau mỏi trong xương như muốn khuỵu xuống: gánh nặng đến sụn vai bê hòn đá quá nặng nên bị sụn lưng đi nhiều sụn cả đầu gối.
|
4 |
sụnxương non và mềm, thường ở đầu các khớp xương xương sụn Động từ (xương) đau mỏi đến mức như muốn sụp xuống, không gượng nổi đau sụn lưng hai đầu gối nhủn ra, chỉ muốn sụn xuống [..]
|
5 |
sụnmột loại mô liên kết chứa các tế bào sụn chìm trong cơ chất (loại protein cứng, có thể có các sợi đàn hồi hoặc sợi keo) có trong cơ thể của một số động vật không xương sống và tất cả động vật có xương sống. Là chất tạo nên bộ khung cứng, dẻo của toàn bộ xương cá sụn (cá mập, cá nhám, vv). Ở động vật có xương sống bậc cao hơn, bộ xương đầu tiên hình [..]
|
6 |
sụnSụn là mô liên kết mềm dẻo được tìm thấy ở nhiều nơi trong cơ thể người và các động vật khác, có trong khớp giữa các xương, khung sườn lồng ngực, vành tai, mũi, các phế quản và các đĩa gian đốt sống.. [..]
|
<< sục sạo | sụp đổ >> |