1 |
sợ sệtsợ tới mức trở nên yếu hèn, bất lực dáng điệu sợ sệt ánh mắt sợ sệt
|
2 |
sợ sệt Để lộ thái độ rụt rè, rút rát, qua nét mặt, cử chỉ, ngôn ngữ, trước người mà uy quyền đặt quá cao trên mình. | : ''Gãi đầu, gãi tai, tỏ vẻ '''sợ sệt'''.'' [..]
|
3 |
sợ sệtt. Để lộ thái độ rụt rè, rút rát, qua nét mặt, cử chỉ, ngôn ngữ, trước người mà uy quyền đặt quá cao trên mình: Gãi đầu, gãi tai, tỏ vẻ sợ sệt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sợ sệt". Những từ p [..]
|
4 |
sợ sệtt. Để lộ thái độ rụt rè, rút rát, qua nét mặt, cử chỉ, ngôn ngữ, trước người mà uy quyền đặt quá cao trên mình: Gãi đầu, gãi tai, tỏ vẻ sợ sệt.
|
5 |
sợ sệtbhaya (trung), bhayaṅkana (tính từ), bhīti (nữ), bhīma (tính từ), bhīsana (tính từ), paṭibhaya (trung), santasati (saṃ + tas + a), satāsa (nam)
|
6 |
sợ sệtQuá sợ nên đi đâu cũng phải có nguời đi theo
|
7 |
sợ sệtQuá sợ nên đi đâu cũng phải có nguời đi theo
|
<< sợ hãi | sụt >> |