1 |
sợ hãiSợ hay sợ hãi là cảm xúc tiêu cực xuất hiện từ việc nhận thức các mối đe dọa. Đây là một cơ chế tồn tại cơ bản xảy ra trong phản ứng với một kích thích cụ thể, chẳng hạn như đau hoặc đe dọa nguy hiểm [..]
|
2 |
sợ hãiLà cảm giác bất an, lo lắng, khiếp đảm về một cái gì đó khiến người ta không giữ được bình tĩnh. Đây là tính từ mang nghĩa tiêu cực chỉ trạng thái mà ai cũng cố gắng không mắc phải.
|
3 |
sợ hãi Lo gặp nguy hiểm. | : ''Trời sấm sét, trẻ con '''sợ hãi'''.''
|
4 |
sợ hãit. Lo gặp nguy hiểm : Trời sấm sét, trẻ con sợ hãi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sợ hãi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sợ hãi": . Sĩ Hai sợ hãi [..]
|
5 |
sợ hãit. Lo gặp nguy hiểm : Trời sấm sét, trẻ con sợ hãi.
|
6 |
sợ hãitỏ ra rất sợ tái mặt sợ hãi tiếng quát làm đứa trẻ sợ hãi, khóc thét lên
|
7 |
sợ hãibhāyati (bhī), tāsa (nam)
|
<< sở nguyện | sợ sệt >> |