Ý nghĩa của từ sợ hãi là gì:
sợ hãi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ sợ hãi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sợ hãi mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

sợ hãi


Sợ hay sợ hãi là cảm xúc tiêu cực xuất hiện từ việc nhận thức các mối đe dọa. Đây là một cơ chế tồn tại cơ bản xảy ra trong phản ứng với một kích thích cụ thể, chẳng hạn như đau hoặc đe dọa nguy hiểm [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

sợ hãi


Là cảm giác bất an, lo lắng, khiếp đảm về một cái gì đó khiến người ta không giữ được bình tĩnh. Đây là tính từ mang nghĩa tiêu cực chỉ trạng thái mà ai cũng cố gắng không mắc phải.
Caominhhv - 2013-07-23

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

sợ hãi


Lo gặp nguy hiểm. | : ''Trời sấm sét, trẻ con '''sợ hãi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

sợ hãi


t. Lo gặp nguy hiểm : Trời sấm sét, trẻ con sợ hãi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sợ hãi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sợ hãi": . Sĩ Hai sợ hãi [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sợ hãi


t. Lo gặp nguy hiểm : Trời sấm sét, trẻ con sợ hãi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sợ hãi


tỏ ra rất sợ tái mặt sợ hãi tiếng quát làm đứa trẻ sợ hãi, khóc thét lên
Nguồn: tratu.soha.vn

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sợ hãi


bhāyati (bhī), tāsa (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< sở nguyện sợ sệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa