1 |
sợCảm thấy sự hãi. | Một trạng tái tâm lý của con người khi lo quá về các mất mát có thể đến cho chủ thể, tổ chức hoặc các cá thể có liên quan về sự toàn vẹn, sự biến đổi, sự giảm sút về lượng hoặc chất [..]
|
2 |
sợđgt 1. Coi là nguy hiểm và cảm thấy lo lắng: Nhân dân Việt-nam quyết không sợ (HCM). 2. Không dám chống lại: Sợ mẹ bằng biển, sợ cha bằng trời (cd). 3. Ngại ngùng: Không sợ hẹp nhà, sợ hẹp bụng (tng). [..]
|
3 |
sợđgt 1. Coi là nguy hiểm và cảm thấy lo lắng: Nhân dân Việt-nam quyết không sợ (HCM). 2. Không dám chống lại: Sợ mẹ bằng biển, sợ cha bằng trời (cd). 3. Ngại ngùng: Không sợ hẹp nhà, sợ hẹp bụng (tng). 4. Không yên tâm trước một khả năng nguy hiểm hoặc có hại: Không muốn cho con tắm biển sợ nó chết đuối; Không muốn ra đi, sợ trời mưa. [..]
|
4 |
sợở trong trạng thái không yên lòng vì cho rằng có cái gì đó trực tiếp gây nguy hiểm hoặc gây hại cho mình, mà tự t [..]
|
5 |
sợsantajjeti (sam + tajj + e)
|
6 |
sợSợ hay sợ hãi là cảm xúc tiêu cực xuất hiện từ việc nhận thức các mối đe dọa. Đây là một cơ chế tồn tại cơ bản xảy ra trong phản ứng với một kích thích cụ thể, chẳng hạn như đau hoặc đe dọa nguy hiểm [..]
|
<< Phương trượng | sọ >> |