Ý nghĩa của từ sọ là gì:
sọ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ sọ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sọ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sọ


Hộp xương đựng bộ não. | : ''Hộp '''sọ'''.'' | : ''Bị đánh vỡ '''sọ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sọ


dt. Hộp xương đựng bộ não: hộp sọ bị đánh vỡ sọ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sọ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sọ": . S sa sà sả sá sạ sác sách Sách sạch more...-Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sọ


dt. Hộp xương đựng bộ não: hộp sọ bị đánh vỡ sọ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sọ


hộp xương đựng bộ não hộp sọ tập hợp các xương đầu sọ người bị đánh vỡ sọ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sọ


sīsakapāla (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sọ


Sọ là một cấu trúc xương ở phần đầu của một số động vật giúp nâng đỡ mặt và bảo vệ não khỏi tổn thương. Sọ được cấu tạo bởi 2 phần: hộp sọ và hàm dưới. Động vật có sọ được gọi là động vật có hộp sọ. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< sợ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa