1 |
sò Tên gọi chung các loài trai biển nhỏ và tròn, vỏ dày có khía xù xì, thịt ăn được. | :''Nghêu, '''sò''', ốc, hến'' | :'''''Sò''' huyết''
|
2 |
sòd. Tên gọi chung các loài trai biển nhỏ và tròn, vỏ dày có khía xù xì, thịt ăn được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sò". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sò": . S sa sà sả sá sạ sác sai [..]
|
3 |
sòd. Tên gọi chung các loài trai biển nhỏ và tròn, vỏ dày có khía xù xì, thịt ăn được.
|
4 |
sòtên gọi chung các loài trai biển nhỏ và tròn, vỏ dày có khía xù xì, thịt ăn được.
|
5 |
sòsambuka (nam)
|
6 |
sòSò, danh pháp khoa học Arcidae, là tên gọi chỉ chung cho họ của những loài động vật thân mềm có hai mảnh vỏ có kích thước loại nhỏ và vừa. Sống tập trung ở môi trường sông, biển, nước lợ. Đặc trưng củ [..]
|
<< sọ | sô >> |