1 |
sở dĩtừ biểu thị điều sắp nêu ra là nguyên nhân, lí do giải thích tại sao cho điều đã xảy ra sở dĩ thi hỏng là vì lười học [..]
|
2 |
sở dĩl. Có lý do khiến...: Sở dĩ ta phải kháng chiến là vì đế quốc Mỹ muốn xâm lược nước ta.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sở dĩ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sở dĩ": . sa đà sa đà Sa [..]
|
3 |
sở dĩl. Có lý do khiến...: Sở dĩ ta phải kháng chiến là vì đế quốc Mỹ muốn xâm lược nước ta.
|
4 |
sở dĩ L. Có lý do khiến. . . | : '''''Sở dĩ''' ta phải kháng chiến là vì đế quốc.'' | : ''Mỹ muốn xâm lược nước ta.''
|
<< nặc danh | nằng nặc >> |