Ý nghĩa của từ sở dĩ là gì:
sở dĩ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sở dĩ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sở dĩ mình

1

4 Thumbs up   5 Thumbs down

sở dĩ


từ biểu thị điều sắp nêu ra là nguyên nhân, lí do giải thích tại sao cho điều đã xảy ra sở dĩ thi hỏng là vì lười học [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   7 Thumbs down

sở dĩ


l. Có lý do khiến...: Sở dĩ ta phải kháng chiến là vì đế quốc Mỹ muốn xâm lược nước ta.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sở dĩ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sở dĩ": . sa đà sa đà Sa [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   6 Thumbs down

sở dĩ


l. Có lý do khiến...: Sở dĩ ta phải kháng chiến là vì đế quốc Mỹ muốn xâm lược nước ta.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   10 Thumbs down

sở dĩ


L. Có lý do khiến. . . | : '''''Sở dĩ''' ta phải kháng chiến là vì đế quốc.'' | : ''Mỹ muốn xâm lược nước ta.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nặc danh nằng nặc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa