Ý nghĩa của từ nặc danh là gì:
nặc danh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nặc danh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nặc danh mình

1

18 Thumbs up   2 Thumbs down

nặc danh


(thư từ, giấy tờ, điện thoại) giấu tên, không ghi, không xưng tên người viết, người gọi thư nặc danh đơn tố cáo nặc danh
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   3 Thumbs down

nặc danh


Nói thư giấu tên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nặc danh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nặc danh": . nặc danh nức danh. Những từ có chứa "nặc danh" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   3 Thumbs down

nặc danh


Nói thư giấu tên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

nặc danh


Nói thư giấu tên.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nặc danh


Là một từ rất bí hiểm k nên nên động vào những lá thư này
Thư - 2018-09-13





<< sớn sác sở dĩ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa