Ý nghĩa của từ sở đoản là gì:
sở đoản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sở đoản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sở đoản mình

1

15 Thumbs up   7 Thumbs down

sở đoản


dt. Chỗ yếu, chỗ kém vốn có của một người: bộc lộ sở đoản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

8 Thumbs up   5 Thumbs down

sở đoản


Là những hạn chế,yếu kém của một người....
ngon - 00:00:00 UTC 16 tháng 9, 2013

3

7 Thumbs up   6 Thumbs down

sở đoản


Chỗ yếu, chỗ kém vốn có của một người. | : ''Bộc lộ '''sở đoản'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

sở đoản


dt. Chỗ yếu, chỗ kém vốn có của một người: bộc lộ sở đoản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sở đoản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sở đoản": . sa môn Sa Nhơn Sa Sơn Sài Gòn Sài Sơn sầ [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   7 Thumbs down

sở đoản


chỗ kém, chỗ yếu vốn có; phân biệt với sở trường phát huy sở trường, khắc phục sở đoản
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sở tại sởn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa