1 |
sờn lòngKhông bỏ cuộc trước thất bại
|
2 |
sờn lòngđg. (thường dùng trong câu có ý phủ định). Lung lay, dao động trước khó khăn, thử thách. Thất bại không sờn lòng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sờn lòng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "s [..]
|
3 |
sờn lòng . Lung lay, dao động trước khó khăn, thử thách. | : ''Thất bại không '''sờn lòng'''.''
|
4 |
sờn lòngđg. (thường dùng trong câu có ý phủ định). Lung lay, dao động trước khó khăn, thử thách. Thất bại không sờn lòng.
|
5 |
sờn lònglung lay, dao động trước khó khăn, thử thách nản chí sờn lòng gian khổ không sờn lòng Đồng nghĩa: nao núng, sờn
|
<< sộp | sở trường >> |