Ý nghĩa của từ sờ mó là gì:
sờ mó nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sờ mó. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sờ mó mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sờ mó


Sờ nói chung. | : ''Chớ '''sờ mó''' lung tung mà điện giật đấy!''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sờ mó


đgt. Sờ nói chung: Chớ sờ mó lung tung mà điện giật đấy!. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sờ mó". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sờ mó": . sa môn Sam Mứn sao mai say mê say mềm sặc máu [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sờ mó


đgt. Sờ nói chung: Chớ sờ mó lung tung mà điện giật đấy!
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sờ mó


sờ vào (nói khái quát) cả ngày không sờ mó đến sách vở Đồng nghĩa: rờ mó
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sờ mó


āmasati (ā + mas + a)
Nguồn: phathoc.net





<< sớ sờ sờ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa