1 |
sốt sắng Nhiệt tình, năng nổ muốn được làm ngay công việc nào đó. | : '''''Sốt sắng''' giúp đỡ bạn.'' | : '''''Sốt sắng''' với công việc chung.'' | : '''''Sốt sắng''' hưởng ứng ngay.'' [..]
|
2 |
sốt sắngtt. Nhiệt tình, năng nổ muốn được làm ngay công việc nào đó: sốt sắng giúp đỡ bạn sốt sắng với công việc chung sốt sắng hưởng ứng ngay.
|
3 |
sốt sắngtỏ ra quan tâm và tích cực muốn được làm ngay, thực hiện ngay một công việc nào đó sốt sắng với công việc chung sốt sắng nhận lời [..]
|
4 |
sốt sắngtt. Nhiệt tình, năng nổ muốn được làm ngay công việc nào đó: sốt sắng giúp đỡ bạn sốt sắng với công việc chung sốt sắng hưởng ứng ngay.
|
5 |
sốt sắngsự lo lắng, tỏ ra quan tâm, muốn làm ngay một việc gì đó.
|
6 |
sốt sắngāyūhaka (tính từ)
|
<< sống thừa | sờ mó >> |