1 |
sổ taysổ nhỏ, thường mang theo người, dùng để ghi chép những điều cần thiết ghi sổ tay tặng bạn cuốn sổ tay sách cỡ nhỏ, dễ sử dụng, dùng để tra cứu những điều chỉ dẫn cần thiết [..]
|
2 |
sổ taySổ tay có thể hiểu:
|
3 |
sổ tayd. 1. Vở nhỏ, bỏ túi, dùng cho việc ghi chép. 2. Sách tóm tắt những điều cần nhớ (công thức, bảng số, số liệu...) thuộc một ngành khoa học và dùng làm công cụ tra cứu : Sổ tay toán học sơ cấp ; Sổ tay của kỹ sư xây dựng.
|
4 |
sổ taysổ tay còn được dùng để ghi chép những câu nói hay,những điều mới mẻ, lí tưởng
|
5 |
sổ tayLà cuốn sổ nhỏ dùng để ghi các việc cần làm, những kỉ niệm, công thức toán....những điều hữu ích và lí thú.
|
6 |
sổ tay Vở nhỏ, bỏ túi, dùng cho việc ghi chép. | Sách tóm tắt những điều cần nhớ (công thức, bảng số, số liệu...) thuộc một ngành khoa học và dùng làm công cụ tra cứu. | : '''''Sổ tay''' toán học sơ cấp.'' [..]
|
7 |
sổ tayd. 1. Vở nhỏ, bỏ túi, dùng cho việc ghi chép. 2. Sách tóm tắt những điều cần nhớ (công thức, bảng số, số liệu...) thuộc một ngành khoa học và dùng làm công cụ tra cứu : Sổ tay toán học sơ cấp ; Sổ tay [..]
|
8 |
sổ tayso tay la quyen nho de luu giu nhung j can nho
|
9 |
sổ tayLà quyển sổ dùg để ghi nhớ
|
<< sốt ruột | sỗ sàng >> |