Ý nghĩa của từ sốt ruột là gì:
sốt ruột nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sốt ruột. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sốt ruột mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sốt ruột


Ở trạng thái nôn nóng, không yên lòng. | : '''''Sốt ruột''' chờ tin.'' | : ''Phải bình tĩnh, đừng '''sốt ruột'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sốt ruột


đg. Ở trạng thái nôn nóng, không yên lòng. Sốt ruột chờ tin. Phải bình tĩnh, đừng sốt ruột.
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

sốt ruột


đg. Ở trạng thái nôn nóng, không yên lòng. Sốt ruột chờ tin. Phải bình tĩnh, đừng sốt ruột.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sốt ruột


ở tâm trạng, trạng thái nôn nóng, không yên lòng đợi lâu nên sốt ruột nóng lòng sốt ruột Đồng nghĩa: nóng ruột [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sống mái sổ tay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa