1 |
số thựctên gọi chung số hữu tỉ và số vô tỉ; phân biệt với số ảo.
|
2 |
số thựcTrong toán học, các số thực có thể được mô tả một cách không chính thức theo nhiều cách. Số thực bao gồm cả số dương, số 0 và số âm, số hữu tỉ, chẳng hạn 42 và -23/129, và số vô tỉ, chẳng hạn số pi và [..]
|
3 |
số thựcsố hữu tỉ và số vô tỉ dc gọi là số thực
|
4 |
số thực Số dương hoặc âm biểu thị bằng một phân số thập phân vô hạn. | : ''Số hữu tỉ hay số vô tỉ đều là '''số thực'''.''
|
5 |
số thựcSố dương hoặc âm biểu thị bằng một phân số thập phân vô hạn: Số hữu tỉ hay số vô tỉ đều là số thực.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "số thực". Những từ phát âm/đánh vần giống như "số thực": . [..]
|
6 |
số thựcSố dương hoặc âm biểu thị bằng một phân số thập phân vô hạn: Số hữu tỉ hay số vô tỉ đều là số thực.
|
<< hu hu | hung bạo >> |