Ý nghĩa của từ sọt là gì:
sọt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sọt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sọt mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

sọt


dt Đồ đan thưa để đựng: Mụ vẫn ngồi đan sọt bên đường cái quan (NgĐThi); Một sọt cam.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sọt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sọt": . sát sạt sặạt sắt sặt [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

sọt


Đồ đan thưa để đựng. | : ''Mụ vẫn ngồi đan '''sọt''' bên đường cái quan (Nguyễn Đình Thi)'' | : ''Một '''sọt''' cam.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

sọt


đồ đựng đan thưa, sâu lòng một sọt khoai đầy quẩy đôi sọt ra đồng sọt đựng rác
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

sọt


dt Đồ đan thưa để đựng: Mụ vẫn ngồi đan sọt bên đường cái quan (NgĐThi); Một sọt cam.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< sọ dừa số liệu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa