1 |
sọ dừavỏ cứng bên trong quả dừa đựng cùi và nước dừa gáo làm bằng sọ dừa (Khẩu ngữ) đầu người (hàm ý coi khinh).
|
2 |
sọ dừa Vỏ cứng của quả dừa. | : ''Dùng '''sọ dừa''' làm gáo.'' | Từ dùng để chê một kẻ ngu đần. | : ''Giảng thế mà không hiểu, đầu mày là cái '''sọ dừa''' ư?.'' [..]
|
3 |
sọ dừadt 1. Vỏ cứng của quả dừa: Dùng sọ dừa làm gáo. 2. Từ dùng để chê một kẻ ngu đần: Giảng thế mà không hiểu, đầu mày là cái sọ dừa ư?.
|
4 |
sọ dừadt 1. Vỏ cứng của quả dừa: Dùng sọ dừa làm gáo. 2. Từ dùng để chê một kẻ ngu đần: Giảng thế mà không hiểu, đầu mày là cái sọ dừa ư?.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sọ dừa". Những từ phát âm/đánh [..]
|
<< sắt tây | sọt >> |