1 |
sắt tây Sắt dát mỏng có tráng thiếc cho khỏi gỉ. | : ''Thùng bằng '''sắt tây'''.''
|
2 |
sắt tâydt Sắt dát mỏng có tráng thiếc cho khỏi gỉ: Thùng bằng sắt tây.
|
3 |
sắt tâydt Sắt dát mỏng có tráng thiếc cho khỏi gỉ: Thùng bằng sắt tây.
|
4 |
sắt tâythép lá, mềm, có tráng mạ thiếc thùng sắt tây
|
<< sắc lệnh | sọ dừa >> |