Ý nghĩa của từ sắt tây là gì:
sắt tây nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sắt tây. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sắt tây mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sắt tây


Sắt dát mỏng có tráng thiếc cho khỏi gỉ. | : ''Thùng bằng '''sắt tây'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sắt tây


dt Sắt dát mỏng có tráng thiếc cho khỏi gỉ: Thùng bằng sắt tây.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sắt tây


dt Sắt dát mỏng có tráng thiếc cho khỏi gỉ: Thùng bằng sắt tây.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sắt tây


thép lá, mềm, có tráng mạ thiếc thùng sắt tây
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sắc lệnh sọ dừa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa