1 |
sểnh Để thoát khỏi, để mất đi cái mình đã nắm được hoặc coi như đã nắm được. | : '''''Sểnh''' một tên cướp.'' | : ''Con thú bị '''sểnh''' mồi.'' | : ''Để '''sểnh''' món lợi lớn'' (kng.). | Lơi ra, không [..]
|
2 |
sểnhđg. 1 Để thoát khỏi, để mất đi cái mình đã nắm được hoặc coi như đã nắm được. Sểnh một tên cướp. Con thú bị sểnh mồi. Để sểnh món lợi lớn (kng.). 2 Lơi ra, không chú ý, không trông nom đến. Mới sểnh r [..]
|
3 |
sểnhđể thoát khỏi, để mất đi cái mình đã nắm được hoặc coi như đã nắm được sểnh mất con mồi để sểnh mất tên cướp Đồng nghĩa: sổng lơi ra, không chú &y [..]
|
4 |
sểnhđg. 1 Để thoát khỏi, để mất đi cái mình đã nắm được hoặc coi như đã nắm được. Sểnh một tên cướp. Con thú bị sểnh mồi. Để sểnh món lợi lớn (kng.). 2 Lơi ra, không chú ý, không trông nom đến. Mới sểnh ra một tí đã hỏng việc. Sểnh mắt là tai nạn xảy ra như chơi. [..]
|
<< số bị chia | sề >> |