Ý nghĩa của từ sề là gì:
sề nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sề. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sề mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sề


1 d. Đồ đan mắt thưa, nan thô, rộng, to hơn rổ, dùng đựng bèo, khoai, v.v. Gánh đôi sề khoai. Rổ sề (rổ to và chắc).2 t. 1 (Lợn cái) đã đẻ nhiều lứa. Lợn sề*. Nái sề*. 2 (thgt.). (Đàn bà) đã sinh đẻ n [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sề


1 d. Đồ đan mắt thưa, nan thô, rộng, to hơn rổ, dùng đựng bèo, khoai, v.v. Gánh đôi sề khoai. Rổ sề (rổ to và chắc). 2 t. 1 (Lợn cái) đã đẻ nhiều lứa. Lợn sề*. Nái sề*. 2 (thgt.). (Đàn bà) đã sinh đẻ nhiều lần, thân thể không còn gọn gàng. Mẹ sề. Gái sề.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sề


đồ đan mắt thưa, nan thô, rộng, to hơn rổ, dùng đựng bèo, khoai, v.v. rổ sề Tính từ (lợn cái) đã đẻ nhiều lứa nái sề lợn sề (Thông tục) (đà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sề


Đồ đan mắt thưa, nan thô, rộng, to hơn rổ, dùng đựng bèo, khoai, v. V. | : ''Gánh đôi '''sề''' khoai.'' | : ''Rổ '''sề''' (rổ to và chắc).'' | Đã đẻ nhiều lứa. | : ''Lợn '''sề'''.'' | : ''Nái '''sề [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< sểnh sẽ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa