1 |
sề1 d. Đồ đan mắt thưa, nan thô, rộng, to hơn rổ, dùng đựng bèo, khoai, v.v. Gánh đôi sề khoai. Rổ sề (rổ to và chắc).2 t. 1 (Lợn cái) đã đẻ nhiều lứa. Lợn sề*. Nái sề*. 2 (thgt.). (Đàn bà) đã sinh đẻ n [..]
|
2 |
sề1 d. Đồ đan mắt thưa, nan thô, rộng, to hơn rổ, dùng đựng bèo, khoai, v.v. Gánh đôi sề khoai. Rổ sề (rổ to và chắc). 2 t. 1 (Lợn cái) đã đẻ nhiều lứa. Lợn sề*. Nái sề*. 2 (thgt.). (Đàn bà) đã sinh đẻ nhiều lần, thân thể không còn gọn gàng. Mẹ sề. Gái sề.
|
3 |
sềđồ đan mắt thưa, nan thô, rộng, to hơn rổ, dùng đựng bèo, khoai, v.v. rổ sề Tính từ (lợn cái) đã đẻ nhiều lứa nái sề lợn sề (Thông tục) (đà [..]
|
4 |
sề Đồ đan mắt thưa, nan thô, rộng, to hơn rổ, dùng đựng bèo, khoai, v. V. | : ''Gánh đôi '''sề''' khoai.'' | : ''Rổ '''sề''' (rổ to và chắc).'' | Đã đẻ nhiều lứa. | : ''Lợn '''sề'''.'' | : ''Nái '''sề [..]
|
<< sểnh | sẽ >> |